Nguồn gốc: | Trung Quốc |
Hàng hiệu: | TOPONE |
Chứng nhận: | ISO/SGS/RosH |
Số mô hình: | 201 |
Số lượng đặt hàng tối thiểu: | 1000kg |
---|---|
Giá bán: | negotiable |
chi tiết đóng gói: | Cuộn dây/ống/pallet/theo yêu cầu của khách hàng |
Thời gian giao hàng: | 10-20 ngày |
Điều khoản thanh toán: | T/T,L/C |
Khả năng cung cấp: | > 1000 tấn mỗi tháng |
Thể loại: | 201 | Application: | spring,screw,wire form |
---|---|---|---|
Chứng nhận: | ISO,SGS,RosH | Chiều kính: | 0,6mm |
Tiêu chuẩn: | AISI,ASTM,DIN,JIS,GB | Bề mặt: | Sáng, xà phòng |
Loại: | Cứng | Độ bền kéo: | 1750N/mm2 |
đóng gói: | cuộn dây, ống chỉ |
Thành phần dây thép không gỉ 201
Crom (Cr) | Niken (Ni) | Mangan (Mn) | Nitơ (N) |
16-18% | 1-5% | 5-15% | Tối đa 0.25% |
để chống ăn mòn | nhưng thường được thay thế bằng mangan trong một số loại | Cao hơn dòng 300 | có thể giúp cải thiện độ bền và khả năng chống ăn mòn |
Tính chất của dây thép không gỉ 201
Khả năng chống ăn mòn: Khả năng chống ăn mòn của thép không gỉ 201 thường thấp hơn so với dòng 300 (như 304 và 316) do hàm lượng niken giảm. Tuy nhiên, chúng vẫn có khả năng chống gỉ và oxy hóa trong nhiều môi trường.
Khả năng tạo hình: Các loại thép này có khả năng tạo hình cao và có thể dễ dàng hàn, khiến chúng trở nên lý tưởng cho một loạt các ứng dụng.
Độ bền: Thép không gỉ 201 có độ bền tương đương với dòng 300 nhưng thường có khả năng chống rỗ và ăn mòn kẽ hở thấp hơn.
Ứng dụng của dây thép không gỉ 201
Được sử dụng trong các khu vực yêu cầu khả năng chống ăn mòn vừa phải, chẳng hạn như trong thiết bị nhà bếp, đồ gia dụng và phần cứng trang trí. Phổ biến trong ngành công nghiệp ô tô và xây dựng, cũng như trong thiết bị chế biến thực phẩm.
Ưu điểm của dây thép không gỉ 201
Tiết kiệm chi phí: Việc giảm hàm lượng niken làm cho nó trở thành một lựa chọn phải chăng hơn so với thép không gỉ dòng 300.
Khả năng gia công được cải thiện: Do hàm lượng mangan cao, nó có khả năng tạo hình tốt và có thể được sử dụng trong các quy trình kéo sâu.
Người liên hệ: Jenny
Tel: +8616788358061